Thứ ba, 04/11/2025
        
        
        
        
    | TUỔI | VẮC XIN PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | SỐ MŨI | GHI CHÚ | |
| SƠ SINH | Lao | BCG | 1 Mũi | ||
| Viêm gan B | Heberbiovac HB | 1 Mũi | Mũi viêm gan B cho trẻ sơ sinh trong 24 giờ đầu | ||
| Euvax | |||||
| Hepavax | |||||
| Engerix B | |||||
| 2 THÁNG | Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà (DTP), Bại liệt (IBV), viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do Hib, viêm gan B, viêm gan B (6in1) | Infanrix Hexa | 4 Mũi | Mũi 1, 2, 3, cách nhau 1 tháng Mũi 4: ít nhất 6 tháng sau mũi 3  | 
			|
| Hexaxim | |||||
| Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà (DTP), Bại liệt (IBV),viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB (5in1) | Pentaxim | Mũi 1, 2, 3: khi trẻ 2,3, 4 tháng Mũi 4: 1 năm sau mũi 3  | 
			|||
| Tiêu chảy Rota virut | Rotarix | Uống 2 Lần | Mỗi lần cách nhau ít nhất 1 tháng | ||
| Rotateq | Uống 3 Lần | Lần 1 uống trước 3 tháng. Mỗi lần cách nhau ít nhất 1 tháng. | |||
| Rotavin | Uống 2 Lần | Mỗi lần cách nhau ít nhất 1 tháng | |||
| Phế cầu | Synflorix | 4 Mũi | Trẻ từ 2 - 6 tháng | ||
| 3 Mũi | Trẻ từ 7 - 11tháng | ||||
| 2 Mũi | Trẻ từ 1 tuổi - 5 tuổi | ||||
| 6 THÁNG | Cúm | Vaxigrip | 1 Hoặc 2 Mũi | Trẻ tử 6 tháng- 9 tuổi: 2 Mũi | |
| Influvac | |||||
| GCFLUPFS | Trẻ trên 9 tuổi và người lớn: 1 Mũi | ||||
| Viêm não mô cầu BC | VA. Mengoc BC | 2 Mũi | Trẻ từ 6 tháng-45 tuổi: 2 Mũi | ||
| Cách nhau (1,5-2 tháng): lịch hẹn 2 tháng | |||||
| 9 THÁNG | Sởi đơn | MVVac | 1 Mũi | Tiêm khi bé 9 tháng. Nếu mẹ chưa chủng ngừa Sơi trước khi mang thai thì nên tiêm khi bé 6 tháng. | |
| Viêm màng não do mô cầu ACYW | Menactra | 2 Mũi | Cách nhau 3 tháng | ||
| Viêm não nhật bản B | Imojev | 2 Mũi | Mũi 1: lần tiêm đầu tiên Mũi 2: nhắc 12 - 24 tháng sau mũi 1  | 
			||
| 12 THÁNG | Jevax | 3 Mũi | Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. Mũi 2: 1- 2 tuần sau mũi 1. Mũi 3: một năm sau mũi 1. Tiêm nhắc 3 năm/1 lần | ||
| Thủy đậu | Varilrix | 2 Mũi | Trẻ từ 9 tháng trở lên và người lớn: 2 mũi cách nhau ít nhất 6 tuần | ||
| Varivax | 1 Hoặc 2 Mũi | Trẻ từ 1 tuổi -12 tuổi: 2 mũi cách nhau 3 tháng Trẻ trên 13 tuổi và người lớn: 2 Mũi ít nhất 1 tháng  | 
			|||
| Varicella | 2 Mũi | ||||
| Sởi, Quay bị, Rubella (MMR) | MMR II | 1 Hoặc 2 Mũi | Mũi 1: khi bé 12 tháng. Tiêm nhắc sau 3 năm | ||
| Khi có Dịch Sởi Mũi 1: 9-12 tháng. Mũi 2: 12-15 tháng Tiêm nhắc khi trẻ được 4-6 tuổi  | 
			|||||
| Viêm gan A | Avaxim | 2 Mũi | Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. Mũi 2: 6 tháng sau mũi 1 | ||
| Viêm gan A-B | Twinrix | 2 Mũi | Trẻ từ 1 tuổi -15 tuổi: 2 Mũi | ||
| 3 Mũi | Trẻ trên 16 tuổi trở lên và người lớn: 3Mũi | ||||
| 24 THÁNG | Thương hàn | Typhim VI | 1 Mũi | 1 Mũi | |
| Tiêm nhắc 3 năm/1 lần | |||||
| Tả | mORCVAX | Uống 2 lần | Uống 2 lần cách 2 tuần | ||
| 4 - 6 TUỔI | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt | Tetraxim | 1 Mũi | Tiêm nhắc 5 năm/1 lần (Tuỳ theo lịch sử tiêm chủng của bé) | |
| 9 TUỔI | Ung thư cổ tử cung (HPV) | Gardasil | 3 Mũi | Mũi 1: lần tiêm đầu tiên Mũi 2: 2 tháng sau mũi 1 Mũi 3: 6 tháng sau mũi 1  | 
			|
| 11 TUỔI | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | Adacel | 1 Mũi | Tiêm nhắc 10 năm/1 lần | |
| Boostrix | 
Những tin mới hơn